HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 12: FACT thú vị về WATER

HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 12
- Sau một thời gian vắng bóng, dạng bài NỬA TÂY – NỬA TA lại quay trở lại phục vụ bà con Biểu tượng cảm xúc kiki . Hi vọng đến giữa tháng 5, anh sẽ đăng được 40 bài với khoảng gần 1000 từ vựng khác nhau để giúp việc ghi nhớ từ vựng của bọn em .
FACT thú vị về WATER:
1. Trong tiếng Anh, tên gọi cho LIQUID STATE của nước là WATER, GAS STATE là STEAM hoặc WATER VAPOUR, và SOLID STATE là ICE
2. CHEMICAL FORMULA cho nước thì ai cũng biết rồi Biểu tượng cảm xúc kiki
3. Lượng nước AVERAGE cho mỗi FLUSH trong toilet là 6 LITRE Biểu tượng cảm xúc colonthree
4. Dù chiếm ¾ SURFACE của trái đất, nước chỉ chiếm 0,07% BY MASS và 0,4% BY VOLUME của trái đất.
5. Nước DISSOLVE nhiều SUBSTANCE nhất trong các loại LIQUID
6. 86% của HOLY WATER (ở các CHURCH) chứa FECES Biểu tượng cảm xúc squint
7. JELLYFISH và CUCUMBER có 95% là nước.
8. EXPIRATION DATE ở trên các chai nước MINERAL là dành cho cái chai chứ không phải cho nước Biểu tượng cảm xúc pacman
9. Tốn nhiều nước để MANUFACTURE 1 chiếc xe hơi hơn là FILL 1 hồ bơi bình thường Biểu tượng cảm xúc colonthree
10. Tỉ phú Bill Gate SPONSOR 1 cái máy biến POOP thành nước uống Biểu tượng cảm xúc squint.
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
* Các từ được sử dụng trong bài trên
- STATE: thể (khí lỏng, rắn)
- LIQUID: (chất) lỏng
- GAS: (chất) khí
- SOLID: (chất) rắn
- STEAM/ VAPOUR: hơi nước
- FORMULA: công thức
=> CHEMICAL: (thuộc) hóa học
- AVERAGE: trung bình
- FLUSH: (sự) giật nước xả toilet Biểu tượng cảm xúc colonthree
- LITRE: lít
- SURFACE: bề mặt
- MASS: khối lượng
=> BY MASS: theo khối lượng
- VOLUME: thể tích
=> BY VOLUME: theo thể tích
- DISSOLVE: hòa tan
- SUBSTANCE: chất, vật chất
- HOLY: thần thánh
=> HOLY WATER: nước thánh Biểu tượng cảm xúc colonthree
- CHURCH: nhà thờ
- FECE/ POOL/ POO/ DUNG/ SHIT: phân Biểu tượng cảm xúc colonthree
- JELLYFISH: con sứa
- CUCUMBER: quả dưa chuột
- EXPIRATION: sự hết hạn
=> EXPIRATION DATE: ngày hết hạn, hạn sử dụng (chúng ta hay nói: “hàng QUÁ ĐÁT” là liên quan đến từ DATE Biểu tượng cảm xúc colonthree )
- MINERAL: khoáng
- MANUFATURE: sản xuất hàng loạt (theo dây chuyền)
- FILL: làm đầy
- SPONSOR: bảo trợ, tài trợ
HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 12: FACT thú vị về WATER HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 12: FACT thú vị về WATER Reviewed by Đình Đức on 9:55:00 PM Rating: 5

No comments: