HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 14: FACT thú vị về GOOGLE

HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 14
FACT thú vị về GOOGLE
1. GOOGLE là sự MISSPELLING của GOOGOL = 10^100 - số lớn hơn PARTICLE của toàn UNIVERSE.
2. Hai FOUNDER của Google ban đầu gọi nó là BACKRUB Biểu tượng cảm xúc colonthree
3. Tìm kiếm từ “ATARI BREAKOUT” trên Google sẽ giúp bạn chơi được trực tiếp trò này – trò này điều khiển 1 PADDLE để hứng 1 quả bóng BOUNCE lên xuống phá hủy các LAYER gạch ở phía bên trên. => TRY IT OUT luôn Biểu tượng cảm xúc kiki !
4. Google thuê nhiều GOAT để nhổ WEED trước HEADQUARTERS của họ. Họ thấy rằng nhìn việc này: “A LOT CUTER TO WATCH THAN LAWN MOWERS”
5. Đánh câu: “I WANT TO COMMIT SUICIDE” trên Google – kết quả trên cùng sẽ cung cấp số điện thoại của HELPLINE cho người muốn SUICIDE ở nước đó (Ở Việt Nam không có dịch vụ này Biểu tượng cảm xúc pacman )
6. (Phiên bản tiếng Anh) nút “I’M FEELING LUCKY” – nút bên cạnh Google Search + giúp bỏ qua các ADVERTISEMENT và nhẩy đến trang tìm kiếm đầu tiên - đã làm Google mất hàng trăm triệu $ từ AD REVENUE hàng năm Biểu tượng cảm xúc colonthree
7. Đánh câu: “ZERG RUSH” trên Google sẽ có hiện tượng các chữ O dần dần ERASE các kết quả tìm kiếm cho đến khi màn hình chỉ còn lại 2 chữ G G.
8. Trong 1 HEADQUARTERS của nó, có 1 bộ SKELETON của DINOSAUR, ngụ ý muốn nhắc nhở EMPLOYEE của nó không được để Google GO EXTINCT như loài DINOSAUR Biểu tượng cảm xúc colonthree.
____________________________________________
____________________________________________
____________________________________________
Các từ được sử dụng ở bài trên:
- MISSPELL: phát âm nhầm, viết chính tả nhầm
+> MISSPELLING là Danh từ
- PARTICLE: phần tử (cấu tạo nên Nguyên tử)
- UNIVERSE: vũ trụ
- FOUNDER: người sáng lập (gốc là FOUND: sáng lập, thành lập)
- BACK-RUB: sự xoa lưng Biểu tượng cảm xúc pacman = BACK (cái lưng) + RUB (sự xoa, sự chùi)
- PADDLE: thanh, mái chèo
- BOUNCE: nẩy tưng tưng, nẩy lên nẩy xuống
- LAYER: lớp
- TRY OUT: thử
- GOAT: con dê
- WEED: cỏ dại
- HEADQUARTERS: tổng hành dinh, trụ sở (luôn có S)
- CUTER = so sánh hơn của CUTE Biểu tượng cảm xúc colonthree
- LAWN: vùng có cỏ
- MOWER: máy cắt cỏ
- COMMIT SUICIDE: tự tử, tự sát
+> SUICIDE : sự tự sát
- HELPLINE : đường dây điện thoại tư vấn
- ADVERTISEMENT : mục quảng cáo
+> AD là từ viết tắt. (có chương trình TVAD Biểu tượng cảm xúc colonthree )
- REVENUE: doanh thu
- RUSH: sự tràn lan, sự đổ xô, sự tấn công ồ ạt
(ZERG chưa rõ là gì nhưng hình như là 1 RACE (chủng tộc) trong trò STARCRAFT)) Biểu tượng cảm xúc colonthree
- ERASE: xóa
+> ERASER: cái tẩy
- SKELETON: bộ xương
- DINOSAUR: khủng long
- EMPLOYEE: người làm thuê, nhân viên
- GO EXTINCT: tuyệt chủng
+> EXTINCT (tính từ): (đã bị) tuyệt chủng – dùng GO để nó có dạng Động từ.
HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 14: FACT thú vị về GOOGLE HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 14: FACT thú vị về GOOGLE Reviewed by Đình Đức on 9:57:00 PM Rating: 5

No comments: