HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 15 FACT THÚ VỊ VỀ SOUTH KOREA.

HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 15
FACT THÚ VỊ VỀ SOUTH KOREA.
- Chúng ta sẽ nói về đất nước có nhiều thần tượng nhất đối với học sinh Việt Nam Biểu tượng cảm xúc colonthree .
(anh thích Hàn Quốc mỗi cái vụ chơi Game được coi là 1 nghề của họ Biểu tượng cảm xúc kiki )
1. SOUTH KOREA là Hàn Quốc còn NORTH KOREA là Triều Tiên. (Maybe you don’t know Biểu tượng cảm xúc colonthree )
2. HQ là nơi có 2 cái RATE cao nhất thế giới:
- Người đi PLASTIC SURGERY
- Đàn ông dùng COSMETICS đa dạng và thường xuyên.
Biểu tượng cảm xúc colonthree )
3. Theo SUPERSTITION , “mực đỏ” được coi là không tốt. Nếu dùng mực đỏ để viết tên ai đó, người đó có thể sắp PASS AWAY – bởi vì “mực đỏ” vốn được dùng để viết tên người chết lên BANNER trong các FUNERAL.
4. Nước này có 1 lễ hội gọi là lễ hội MUD – MUD được làm bằng CLAY xám và mọi người cùng nhau thi chụp ảnh hay WRESTLING cùng MUD.
5. Giống Việt Nam, HQ cũng có vụ ONE YEAR OLD AT BIRTH
6. Mái nhà ở đây CURVE UP giống như nụ cười – gọi là SMILING ROOF.
____________________
7. Ngày thứ 14 của tất cả 12 tháng đều là ngày LOVEY-DOVEY ở HQ. Một số ngày NOTICEABLE:
- JANUARY 14TH: ngày DIARY: các đôi đưa cho nhau 1 DIARY còn BLANK để họ viết về nhau.
- FEBRUARY 14TH: có 1 chút TWIST là: chỉ có nữ tặng quà cho nam Biểu tượng cảm xúc pacman
- APRIL 14TH : ngày của màu đen: dành cho các SINGLE – họ sẽ MOURN về việc họ không có người yêu Biểu tượng cảm xúc colonthree
- DECEMBER 14TH: ngày HUG Biểu tượng cảm xúc squint
____________________
8. Theo quan niệm của người HQ, BLOOD TYPE sẽ nói lên PERSONALITY của từng người.
(bọn em nhớ có phim “MY BOYFRIEND IS TYPE B,” ? – ý tưởng của bộ phim là dựa vào quan niệm này của nước họ đấy Biểu tượng cảm xúc kiki )
- Nhóm A: RESERVED, PERFECTIONIST, OBSESSIVE, LOYAL, CONSIDERATE.
- Nhóm B: CREATIVE, FLEXIBLE, FORGETFUL, LAZY, IMPATIENT, DECEITFUL
- Nhóm AB: EMPATHIC, RATIONAL, CRITICAL- THEY THINK WITH THEIR HEAD NOT THEIR HEART.
- Nhóm O: ATHLETIC, CONFIDENT, ARROGANT, OUTGOING AND PASSIONATE.
______________________________________
______________________________________
______________________________________
Những từ được sử dụng trong bài trên:
- SOUTH: miền nam – NORTH: miền bắc
- RATE: tỉ lệ
- PLASTIC SURGERY: sự phẫu thuật thẩm mỹ
- COSMETICS: đồ mỹ phẩm, đồ trang điểm
- SUPERSTITION: sự mê tín
- PASS AWAY: chết
- BANNER: cờ treo, biểu ngữ, băng rôn
- FUNERAL: đám ma
- MUD: bùn
- CLAY: đất sét
- WRESTLE: đấu vật
(WRESTLING: sự đấu vật)
- ONE YEAR OLD AT BIRTH: tuổi MỤ Biểu tượng cảm xúc kiki
- CURVE UP: cong lên
- BLOOD TYPE = BLOOD GROUP: nhóm máu
- PERSONATLITY: nhân cách, tính cách
- LOVEY-DOVEY: rất lãng mạng đặc biệt liên quan đến tình yêu (thường là hơi thái quá)
- NOTICEABLE: đáng chú ý ( = NOTICE (chú ý) + ABLE (có thể) )
- DIARY: nhật ký
- BLANK: còn trống (ở đây là “chưa viết gì”)
- TWIST: sự thay đổi khá thường (nghĩa phổ biến của nó là: “vòng xoắn”)
- SINGLE: người cô đơn, người chưa lập gia đình
- MOURN: kêu than, ca than
- HUG: ôm nhau, sự ôm nhau
- MY BOYFRIEND IS TYPE B: bạn trai tôi nhóm máu B Biểu tượng cảm xúc colonthree
- RESERVED: kín đáo, dè dặt
- PERFECTIONIST: người theo chủ nghĩa “cầu toàn”
- OBSESSIVE: hay bị ám ảnh (bị tâm lý tác động)
- LOYAL: chung thủy
- CONSIDERATE: ân cần, chu đáo
- CREATIVE: sáng tạo
- FLEXIBLE: linh hoạt, dễ thích nghi
- FORGETFUL: đãng trí
- IMPATIENT: thiếu kiên nhẫn
- DECEITFUL: hay lừa đảo, gian xảo Biểu tượng cảm xúc colonthree
- EMPATHIC: thấu hiểu (đọc được suy nghĩ người khác)
- RATIONAL: theo lý trí
- CRITICAL: hay phê bình
- ATHLETIC: khỏe mạnh
- CONFIDENT: tự tin
- ARROGANT: ngạo mạn
- OUTGOING: dễ gần, hòa đồng
- PASSIONATE: nồng nhiệt, sôi nổi
HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 15 FACT THÚ VỊ VỀ SOUTH KOREA. HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 15  FACT THÚ VỊ VỀ SOUTH KOREA. Reviewed by Đình Đức on 10:22:00 AM Rating: 5

No comments: