HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 17: FACT thú vị về INSECT.

HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 17
- Lần này chúng ta sẽ sang CÔN TRÙNG
FACT thú vị về INSECT.
1. Côn trùng ACCOUNT FOR 80 -90% SPECIES động vật trên toàn trái đất.
2. Số côn trùng có trong 1 SQUARE MILE của vùng RURAL nhiều hơn số người trên trên đất
3. Côn trùng và cá không có EYELID, nhưng lại có LENS cứng để bảo vệ mắt
4. BEE: Ong mật phải thực hiện 10 triệu chuyến bay để lấy NECTAR cho việc sản xuất 1 POUND mật và phải thăm dò khoảng 4000 bông hoa để làm nên 1 STABLESPOON mật.
5. ANT:
* Kiến có thể mang vật lớn hơn WEIGHT nó 50 lần
* Kiến có LIFE EXPECTANCY 45 – 60 ngày và có thể SURVIVE tới 2 ngày dưới nước (true?)
* Kiến là loài có BRAIN lớn nhất IN PROPORTION TO đầu của nó
* Kiến ở AFRICA ăn FLESH động vật nhiều hơn tổng số FLESH ăn bởi tất cả các CARNIVORE khác cộng lại Biểu tượng cảm xúc squint
6. BUTTERFLY nếm thức ăn bằng HIND FOOT Biểu tượng cảm xúc colonthree
7. CICADA là loài tạo ra âm thanh LOUD nhất
8. BEETLE:
* BEETLE có nhiều loài hơn cây cối. Chúng ACCOUNT FOR 1/4 loài trên trái đất.
* FIREFLY là 1 loài BEETLE Biểu tượng cảm xúc colonthree
9. DRAGONFLY
* DRAGON có LIFESPAN 24 giờ Biểu tượng cảm xúc gasp
* DRAGONFLY có EYESIGHT mạnh nhất trong các loài côn trùng
10. COCKROACH
* BRAIN của COCKROACH ở trong thân nó. Khi nó mất đầu thì nó vẫn sống và chỉ chết vì STARVATION
* COCKROACH có thể SURVIVE 1 cuộc chiến NUCLEAR.
11. MOSQUITO có 47 răng. MALE MOSQUITO không đốt người.
12. PRAYING MANTIS là 1 loài CANNIBAL Biểu tượng cảm xúc squint .
13. HOUSE FLY có 4000 LENS trên mỗi con mắt Biểu tượng cảm xúc colonthree
____________________________________
____________________________________
____________________________________
Các từ được sử dụng ở bài trên:
- ACCOUNT FOR: chiếm số lượng
- SPECIES: loài (dạng số nhiều = số ít)
- SQUARE MILE: dặm vuông
=> ghép từ SQUARE với các đơn vị đo chiều dài để ra dạng VUÔNG (SQUARE METRE: mét vuông – SQUARE KILOMETRE: ki-lô-mét vuông)
- RURAL: thuộc nông thôn
- EYELID: mí mắt
- LENS: thấu kính (mắt)
- NECTAR: mật hoa
- POUND: pao (đơn vị đo khối lượng = 0,454 kg (nửa cân))
- STABLESPOON: cái thìa to
- WEIGHT: cân nặng
(WEIGH (v): cân lên
- LIFE EXPECTANCY = LIFESPAN: tuổi thọ
- SURVIVE: sống sót
- BRAIN: bộ não
- IN PROPORTION TO: tương xứng với
- AFRICA: châu Phi
- FLESH: thịt, phần thịt
- CARNIVORE: loài ăn thịt
=> CARNIVOROUS: ăn thịt
- BUTTERFLY: bướm
- HIND FOOT: chân sau
(liên tưởng tới từ BEHIND: đằng sau)
- CICADA: ve sầu
- LOUD: to (âm thanh)
- BEETLE: bọ cánh cứng
- FIREFLY: con đom đóm ( = FIRE (lửa) + FLY (con ruồi))
- DRAGONFLY: con chuồn chuồn
- EYESIGHT: thị lực ( = EYE (mắt) + SIGHT (tầm nhìn))
- COCKROACH: con gián
- STARVATION: sự chết đói
- NUCLEAR: hạt nhân ( NUCLEAR WAR: chiến tranh hạt nhân)
- MOSQUITO: con muỗi
- MALE MOSQUITO: muỗi đực ( FEMALE MOSQUITO: muỗi cái)
=> dùng MALE (đực) và FEMALE (cái) để ghép với các loài động vật)
- PRAYING MANTIS: con bọ ngựa
- CANNIBAL: loài ăn thịt đồng loại
- HOUSE FLY: loài ruồi mình hay thấy trong nhà và bãi rác
HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 17: FACT thú vị về INSECT. HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 17: FACT thú vị về INSECT. Reviewed by Đình Đức on 10:26:00 AM Rating: 5

No comments: