HALF VIỆT - NỬA ENGLISH - Bài 20
Được sáng tạo bởi Mr. Trick Master. Thảo luận cùng Mr. Trick tại đây
Được sáng tạo bởi Mr. Trick Master. Thảo luận cùng Mr. Trick tại đây
- LINK bài tổng hợp:
https://www.facebook.com/groups/tienganhchodaihoc/773011622791976
https://www.facebook.com/groups/tienganhchodaihoc/773011622791976
- Khởi động lại phần này với con vật tượng trưng cho các bạn 98 nhỉ ! Biểu tượng cảm xúc kiki . Nó cũng là con vật đại diện cho tuổi của anh Biểu tượng cảm xúc colonthree
_____________________
FACTS thú vị về TIGER
1. Hổ là 1 trong những loài PREDATOR đáng sợ nhất và được RENOWNED vì sức mạnh của mình.
2. Khi gặp Hổ, nếu mình có CONTECT EYE với nó thì nó có thể không giết mình Biểu tượng cảm xúc colonthree vì loài Hổ săn bằng cách AMBUSH nên khi bị lộ nó bị mất ELEMENT OF SUPRISE.
3. Hổ con hoàn toàn BLIND khi sinh được 1 tuần. Khoảng 1 nửa không SURVIVE đến ADULTOOD Biểu tượng cảm xúc cry
4. Hổ là loài SOLITARY. EXCEPTION cho đều này là việc Hổ mẹ ở cùng CUB của chúng.
5. Hổ NICE hơn Sư Tử Biểu tượng cảm xúc kiki . Chúng không FIGHT TO DEATH và con MALE sẽ nhường cho con FEMALE và CUB ăn trước – CONTRARY TO Sư Tử.
6. Hổ có DIVERSE DIET. Ngoài DEER hay WILD BOAR, chúng còn ăn cả chim, cá, RODENT, voi con, CROCODILE, khỉ, PORCUPINE và thậm chí LEOPARD
7. STRIPE trên mỗi con Hổ là UNIQUE giống như FINGERPRINT ở người Biểu tượng cảm xúc kiki .
8. Hổ có khả năng IMITATE tiếng kêu gọi CONGENER của các loài vật khác để lừa PREY của chúng Biểu tượng cảm xúc colonthree
9. Hổ có BRAIN lớn thứ 2 trong các loài CARNIVORE (của POLAR BEAR là lớn nhất) và có SHORT-TERM MEMORY hơn các loài khác. Biểu tượng cảm xúc like
10. Hổ từng có 9 SUBSPECIES nhưng giờ chỉ còn 6. Số Hổ IN CAPTIVITY ở Mỹ nhiều hơn số Hổ IN THE WILD Biểu tượng cảm xúc cry Biểu tượng cảm xúc cry Biểu tượng cảm xúc cry
____________________________
____________________________
____________________________
Các Từ và Cấu trúc được sử dụng ở bài trên:
- PREDATOR: loài săn mồi
- RENOWNED: nổi tiếng và được ngưỡng mộ,
- CONTACT EYE: sự nhìn thẳng vào mắt người đối diện (ở đây là Hổ Biểu tượng cảm xúc colonthree )
- AMBUSH: sự mai phục, phục kích
- ELEMENT: yếu tố, nhân tố
=> ELEMENT OF SURPRISE: yếu tố bất ngờ
=> ELEMENT OF SURPRISE: yếu tố bất ngờ
- BLIND: mù
- SURVIVE: sống sót
- ADULTHOOD: tuổi trưởng thành
- SOLITARY: đơn độc, một mình
- EXCEPTION: ngoại lệ
- CUB: thú con - dùng cho các loài thú hoang như: hổ, gấu, cáo, sói, sư tử ……….
- NICE: tử tế Biểu tượng cảm xúc colonthree
- FIGHT TO DEATH: đánh nhau đến chết
- MALE: con đực
- FEMALE: con cái
- CONTRARY TO: ngược lại với
- DIVERSE: đa dạng
- DIET: chế độ ăn
=> DIVERSE DIET: chế độ ăn đa rạng, sự ăn tạp Biểu tượng cảm xúc colonthree
- DEER: hươu, nai
(số nhiều vẫn là DEER)
(số nhiều vẫn là DEER)
- WILD BOAR: lợn rừng
- RODENT: loài gặm nhấm
- CROCODILE: cá sấu
- PORCUPINE: nhím
- LEOPARD: báo
- STRIPE: sọc vằn (trên thân con hổ)
- UNIQUE: độc nhất vô nhị
- FINGERPRINT: dấu vân tay
- IMITATE: bắt chước ( = COPY )
- CONGENER: đồng loại
- PREY: con mồi
- BRAIN: bộ não
- CARNIVORE: loài ăn thịt
- POLAR BEAR: gấu Bắc cực
- SHORT-TERM: tạm thời, ngắn hạn
=> SHORT-TERM MEMORY: khả năng nhớ rõ 1 sự việc trong thời gian ngắn.
=> SHORT-TERM MEMORY: khả năng nhớ rõ 1 sự việc trong thời gian ngắn.
- SUBSPICIES: phân loài, loài phụ
(Giới -> Ngành –> Lớp –> Bộ -> Họ -> Chi –> Loài –> Phân Loài)
(Giới -> Ngành –> Lớp –> Bộ -> Họ -> Chi –> Loài –> Phân Loài)
- IN CAPTIVITY : bị nuôi giữ
- IN THE WILD: ở nơi hoang dã

HALF VIỆT - NỬA ENGLISH - Bài 20: FACTS thú vị về TIGER
Reviewed by Đình Đức
on
10:28:00 AM
Rating:
No comments: