HALF VIỆT - NỬA ENGLISH – Bài 23
FACT thú vị về COSMETICS/ MAKE-UP
Được sáng tạo bởi Mr. Trick Master. Thảo luận cùng Mr. Trick tại đây
FACT thú vị về COSMETICS/ MAKE-UP
Được sáng tạo bởi Mr. Trick Master. Thảo luận cùng Mr. Trick tại đây
- Ngày 20/10, chúc các bạn gái sẽ luôn xinh mà không cần COSMETICS! Biểu tượng cảm xúc kiki
___
___
I. GENERAL
1. Một PHILOSOPHER của ROMAN đã từng nói: “A WOMAN WITHOUT PAINT IS LIKE FOOD WITHOUT SALT.”
2. Ngày xưa, MAKE-UP được sử dụng để FRIGHTEN quân địch hoặc cho thấy SOCIAL RANK.
3. Có 1 THERAPY được sử dụng bởi nhiều CELEBRITY là RUB URINE của họ lên người và thậm chí uống vài DROP. Biểu tượng cảm xúc cry
___
___
II. LIPSTICK
4. FISH SCALE đã được GRIND có thể được dùng cho LIPSTICK để LIP có được 1 lớp màng SHINY.
5. LIPSTICK SALES được cho là tăng elen vào những ngày GLOOMY và LIPSTICK được cho là có thể BOOST MORALE.
6. theo 1 vài SURVEY, đàn ông STARE phụ nữ có LIPSTICK lâu hơn nhìn phụ nữ với BARE LIP Biểu tượng cảm xúc colonthree
___
___
IV. PERFUME
7. từ PERFUME có nguồn gốc DERIVE FROM 1 từ La tinh – có nghĩa: THROUGH SMOKE
8. PERFUME có thể chứa INGREDIENT từ động vật, đặc biệt từ FECE của con CIVET
9. HAIR – chứ không phải SKIN mới là nơi SPRAY PERFUME thích hợp do nó giữ SCENT lâu hơn. Ngoài ra cần MOISTURIZE chỗ cần APPLY trước khi SPRAY.
10. 1 nhà FERFUMER nổi tiếng của Pháp đã cho INSURE cái NOSE của mình 1 triệu $ - được gọi là: MILLION DOLLAR NOSE.
_____________________
_____________________
_____________________
_____________________
_____________________
Các từ được sử dụng trong bài trên:
- COSMETICS/ MAKE-UP: đồ mỹ phẩm, đồ trang điểm
- GENERAL: chung chung, tổng quan
- PHILOSOPHER: nhà triết học
- ROMAN: La Mã
- PAINT: đồ bôi
- SALT: muối.
- A WOMAN WITHOUT PAINT IS LIKE FOOD WITHOUT SALT: phụ nữ không có đồ trang điểm giống như thức ăn không có muối.
- FRIGHTEN: đe dọa, làm sợ hãi
- SOCIAL RANK: địa vị xã hội ( = SOCIAL STATUS)
- THERAPY: liệu pháp, phép chữa bệnh
- CELEBRITY: người nổi tiếng
- RUB: chà sát
- URINE: nước tiểu
- DROP: giọt (nước)
- LIPSTICK: son môi
- SCALE: vảy
+ FISH SCALE: vảy cá
+ FISH SCALE: vảy cá
- GRIND: nghiền nhỏ
- LIP: môi (thường ở dạng số nhiều LIPS)
- SHINY: bóng, bóng bảy
- SALES: doanh số bán hàng
- GLOOMY: ảm đạm, buồn bã
- BOOST: làm tăng lên
- MORALE: tinh thần, nhuệ khí
- SURVEY: sự khảo sát
- STARE: nhìn chằm chằm (thường là STARE AT + SB/STH)
- BARE LIP: môi trần, môi không bôi gì
- PERFUME: nước hóa
- DERIVE FROM: bắt nguồn từ, lấy từ
(cụm này phổ biến trong ngôn ngữ)
(cụm này phổ biến trong ngôn ngữ)
- THROUGH SMOKE: xuyên qua làn khói
- INGREDIENT: thành phần, nguyên liệu
- FECE: phân
- CIVET: con cầy hương
- HAIR: ngoài nghĩa là tóc – nó còn dùng để chỉ lông chân lông tay
- SKIN: da
- SPRAY: phun, xịt
- SCENT: mùi hương
- MOISTURIZE: làm ẩm
- APPLY: áp dụng vào, cho vào
- PERFUMER: nhà chế tạo nước hoa
- INSURE: đóng bảo hiểm
- NOSE: cái mũi
HALF VIỆT - NỬA ENGLISH – Bài 23 FACT thú vị về COSMETICS/ MAKE-UP
Reviewed by Đình Đức
on
10:30:00 AM
Rating:
No comments: