HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – Bài 22 FACT thú vị về MOON

HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – Bài 22
FACT thú vị về MOON

Được sáng tạo bởi Mr. Trick Master. Thảo luận cùng Mr. Trick tại đây

- Hôm nay trung thu nên chúng ta sẽ nói về MOON Biểu tượng cảm xúc kiki
__________
1. MOON PROFILE:
- Circumference: 10,917.0 km
- Diameter: ~ 3,475 km
- Mass: ~ 73,476,730,924,573,500 million kg
- Average Distance from Earth: ~ 384,400 km
- Length of Orbit: ~ 27.3 Earth days
- Surface Temperature: -233 to 123 °C
2. Moon là SATELLITE tự nhiên duy nhất của Trái Đất. Nó ORBIT quanh trái đất hết 27 POINT 3 ngày.
3. Moon cũng tự ROTATE quanh AXIS của nó với LENGTH OF TIME bằng với ORBIT của nó.
4. Moon không phải CIRCLE hay SPHERE. Nó có dạng EGG-SHAPED
5. TIDE trên Trái Đất bị gây ra do GRAVITIONAL PULL từ Moon.
6. Moon không có ATMOSPHERE
=> Không có SOUND trên Moon do SOUND cần ATOM để tồn tại mà SURFACE của trăng lại là VACUUM
=> Bầu trời APPEAR BLACK
=> Vài thứ được WELL-PRESERVED trên bề mặt: CRATER và FOOTPRINT của Neil Amstrong.
7. Vài PHASE của Moon – tạo ra IMAGE của nó khi nhìn từ trái đất: NEW MOON, CRESCENT, FULL MOON….
8. Moon đang DRIFT AWAY khỏi Trái Đất – với VELOCITY: 3 POINT 8 CM/ năm.
9. LUNAR ECLIPSE xảy ra khi Earth ở giữa Moon và Sun. SOLAR ECLIPSE xảy ra khi Moon ở giữa Earth và Sun
10. USA từng định DETONATE 1 NUCLEAR BOMB trên Moon trong giai đoạn COLD WAR vào những năm 1950 để chứng tỏ MILITARY SUPERIORITY do họ đang LAG BEHIND Soviet trong SPACE RACE Biểu tượng cảm xúc colonthree .
____________________________
____________________________
Các từ được sử dụng ở trên:
- PROFILE: thông tin riêng, dữ liệu, tiểu sử
- CIRCUMFERENCE: chu vi
- DIAMETER: đường kính
- MASS: khối lượng
- AVERAGE: trung bình
- DISTANCE: khoảng cách
- LENGTH: độ dài
- ORBIT: (n) quỹ đạo. (v) đi theo quỹ đạo
- SURFACE: bề mặt
- TEMPERATURE: nhiệt độ
- SATELLITE: vệ tinh
- POINT: phẩy => khi muốn nói về số Thập Phân – dùng POINT mang nghĩa PHẨY. Nhưng trong tiếng Anh, Phẩy lại được ký hiệu = dấu CHẤM Biểu tượng cảm xúc colonthree (27.3 = 27 PHẨY 3)
- ROTATE: quay quanh
- LENGTH OF TIME: khoảng thời gian
- CIRCLE: hình tròn
- SPHERE: hình cầu
- EGG-SHAPED: hình quả trứng
=> dùng dạng VẬT + -SHAPED thành Tính từ Ghép khi muốn nói “có dạng hình gì”
- TIDE: thủy triều
- GRAVITIONAL PULL: lực hút
- ATMOSPHERE: bầu khí quyển
- SOUND: âm thanh
- ATOM: nguyên tử
- SURFACE: bề mặt
- VACUUM: chân không
- APPEAR BLACK: có màu đen
=> dùng APPEAR + MÀU khi muốn nói 1 vật có màu gì nhưng thường không phải màu thật của nó.
- WELL-PRESERVED: được bảo tồn lâu dài
- CRATER: miệng núi lửa
- FOOTPRINT: dấu chân
- PHASE: chu kỳ
- NEW MOON: trăng non
- CRESCENT: trăng lưỡi liềm
- FULL MOON: trăng tròn
- DRIFT AWAY: trôi dạt, đi ra xa, rời xa
- VELOCITY: vận tốc
- LUNAR ECLIPSE: nguyệt thực
- SOLAR ECLIPSE: nhật thực
- DETONATE: kích nổ
- NUCLEAR BOMB: bom hạt nhân, bom nguyên tử
- THE COLD WAR: Chiến Tranh Lạnh – giữa Mỹ và Nga cùng các đồng minh 2 bên.
- MILITARY: quân sự
- SUPERIORITY: sức mạnh vượt trội
- LAG BEHIND: đi sau, kém hơn, yếu thế hơn
- SPACE RACE: cuộc đua chinh phục vũ trụ
HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – Bài 22 FACT thú vị về MOON HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – Bài 22  FACT thú vị về MOON Reviewed by Đình Đức on 10:30:00 AM Rating: 5

No comments: