HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – Bài 25 FACT thú vị về HUMAN BODY

HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – Bài 25
- bài này có cách đây gần 1 năm rưỡi Biểu tượng cảm xúc colonthree
(LINK bài tổng hợp:
https://www.facebook.com/groups/tienganhchodaihoc/773011622791976)
________________
1. Acid trong STOMACH có thể DISSOLVE lưỡi dao cạo.
2. Chúng ta không thể TICKLE chính mình Biểu tượng cảm xúc colonthree
3. Tốc độ của SNEEZE có thể vượt quá 100 MPH
4. Cơ thể người có hệ thống BLOOD VESSEL là 60.000 MILES (gấp 2 lần chiều dài của EQUATOR trái đất)
5. Lớp ENAMEL trên cùng của răng là phần HARDEST trong cơ thể
6. Cơ thể người có đủ lượng IRON để làm 1 cái NAIL dài 3 INCH
7. TONGUE là MUSCLE khỏe nhất
8. Tiếng bẻ KNUCKLE là tiếng của BUBBLE khí nitơ bị vỡ (hết muốn CRACK KNUCKLE luôn Biểu tượng cảm xúc cry )
9. Tóc và FINGER-NAIL tiếp tục mọc thêm sau khi chết Biểu tượng cảm xúc gasp
10. Thời điểm tốt nhất để đi mùa giày là buổi TRƯA vì lúc đó bàn chân SWELL một chút Biểu tượng cảm xúc colonthree
__
11. Đây là một số thứ WOMEN > MEN:
- Tim BEAT nhanh hơn
- BLINK nhiều hơn
- WITHSTAND nhiệt độ cao tốt hơn
__
12. Đây là một số MEN > WOMEN:
- HICCUP thường xuyên hơn
- có nhiều LITRE OF BLOOD hơn
- có INCIDENCE OF DEATH khi mắc bệnh cao hơn Biểu tượng cảm xúc colonthree
______________________
______________________
______________________
* Các từ được sử dụng ở bài trên:
- FACT: điều, sự việc (có thật) – dùng cho những việc khoa học hay xã hội.
- HUMAN BODY: cơ thể người
(HUMAN dùng để phân biệt người với loài khác – dành cho các bạn hay nhầm nó với PERSON)
- STOMACH: dạ dày
- DISSOLVE: hòa tan, làm tan
- TICKLE: cù, cù ký, làm cho buồn cười
- SNEEZE: (cơn) hắt hơi
- MPH = MILE PER HOUR: dặm/ giờ (1 MILE ~ 1,6 KM)
- BLOOD VESSEL: mạch máu
- EQUATOR: đường xích đạo
- ENAMEL: men, lớp men
- HARD ở đây là CỨNG Biểu tượng cảm xúc colonthree
- IRON: sắt
- 1 INCH ~ 2,5 CM
- NAIL: đinh (móng (tay, chân) cũng là nó)
- TONGUE: lưỡi
- MUSCLE: cơ, cơ bắp
- KNUCKLE: khớp, đốt ngón tay, chân. CRACK KNUCKLE: bẻ ngón tay
- BUBBLE: bong bóng
- FINGER – NAIL => FINGER: ngón tay, NAIL: móng
- SWELL: phồng lên, sưng lên, to ra
- BEAT: (TIM) đập (HEARTBEAT: nhịp đập của tim)
- BLINK: (cái) chớp mắt
- WITHSTAND: chịu đựng
- HICCUP: (sự) nấc
- LITRE OF BLOOD: lít máu
- INCIDENCE OF DEATH: ca tử vong
HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – Bài 25 FACT thú vị về HUMAN BODY HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – Bài 25 FACT thú vị về HUMAN BODY Reviewed by Đình Đức on 10:33:00 AM Rating: 5

No comments: