HALF VIỆT - NỬA ENGLISH - Bài 29

Hắn vừa đi vừa ABUSE: HEAVEN => LIFE => THE WHOLE Vu Dai VILLAGE. Nhưng họ nghĩ hắn EXCLUDE mình. Hắn ABUSE cha BEING không ABUSE với hắn. => hắn ABUSE người GIVE BIRTH TO hắn.
Đoạn dài sau SUMMARY hồi YOUTH của Chí Phèo:
____
____
Hắn được BRING UP bởi nhiều người. 20 tuổi làm PEASANT cho Bá Kiến. Sau đó vì Bá Kiến JEALOUS với hắn và SPOUSE thứ 3 của mình nên đã SEND HIM TO PRISON.
Sau khi được RELEASE FROM PRISON Chí Phèo uống rượu rồi UNDER THE INFLUENCE tìm đến nhà Bá Kiến để SWEAR VIOLENTLY. Bá Kiến sau đó RECONCILE với hắn.
Đoạn sau kể về PROFILE và NATURE của Bá Kiến.
Bá Kiến sai hắn đi DEMAND PAYMENT OF A DEBT FROM Đội Tảo. Hắn TRIUMPH và nhận được REWARD từ Bá Kiến.
Đoạn sau kể về việc hắn đi DEVASTATE mọi người và gây ra PANIC trong làng.
____
____
PROCEED đoạn đầu, hắn quyết định PICK A QUARREL với ai đó thì gặp Thị Nở và họ đã TRIPLE DOT Biểu tượng cảm xúc colonthree
Khi WAKE UP, hắn thấy SOBER và GIVE A LOT OF THOUGHT TO đời mình. Sau đó Thị Nở mang cho hắn 1 BOW OF CONGREE WITH SPRING ONION. Hắn BE TAKEN ABACK và nghĩ đến việc TURN OVER A NEW LEAF với AID của Thì Nở và Hắn muốn hắn và Thị trở thành COUPLE.
Nhưng bà cô mà BE LEFT ON THE SHELF của Thị OPPOSE việc này. Thị nghe lời cô và ABANDON hắn.
Hắn ENRAGED tìm đến nhà Bá Kiến đòi HONESTY. Sau khi STAB Bá Kiến, Chí Phèo cũng COMMIT SUICIDE.
Đoạn cuối là DELIGHT của dân làng và cảnh BRICKKILN trong đầu Thị Nở.
____________________
____________________
____________________
____________________
____________________
Những từ được sử dụng ở bài trên:
- SUMMARY: sự tóm tắt
- ABUSE: chửi (1 nghĩa khác là “lạm dụng”)
- HEAVEN: Trời
- THE WHOLE + N: cả cái gì, toàn bộ cái gì
- EXCLUDE: trừ ra, không tính đến
- BEING: người, con người
- GIVE BIRTH TO: sinh ra
- YOUTH: tuổi trẻ
- BRING UP: nuôi nấng
- PEASANT: nông dân, tá điền
- JEALOUS: ghen tỵ
- SPOUSE: vợ hoặc chồng ( = cả WIFE và HUSBAND)
- SEND SB TO PRISON: tống ai vào tù
- RELEASE SB FROM PRISON: cho ra tù
- UNDER THE INFLUENCE: say rượu
- SWEAR VIOLENTLY: chửi bới dữ dội
- RECONCILE: giảng hòa
- PROFILE: tiểu sử
- NATURE: bản chất
- DEMAND PAYMENT OF A DEBT FROM: đòi nợ
- TRIUMPH: chiến thắng
- REWARD: phần thưởng
- DEVASTATE: phá hoại, tàn phá
- PANIC: sự hoảng sợ, sự kinh sợ
- PROCEED: nối tiếp, tiếp tục
- PICK A QUARREL WITH SB: gây gổ, sinh sự với ai
- TRIPLE DOT: dấu 3 chấm ( ... ) Biểu tượng cảm xúc pacman
- WAKE UP: thức dậy
- SOBER: tỉnh táo, không say
- GIVE A LOT OF THOUGHT TO STH: nghĩ nhiều về cái gì
- BOW OF CONGREE WITH SPRING ONION: bát cháo hành
-> BOW: bát
-> CONGREE: cháo
-> SPRING ONION: hành lá
-> BOW: bát
-> CONGREE: cháo
-> SPRING ONION: hành lá
- BE TAKEN ABACK: ngạc nhiên, sửng sốt
- TURN OVER A NEW LEAF: hoàn lương, cải tà quy chính
- AID: sự giúp đỡ
- COUPLE: cặp vợ chồng
- BE LEFT ON THE SHELF: ế (chồng)
- OPPOSE: phản đối
- ABANDON: bỏ, bỏ mặc
- ENRAGED: rất tức giận, nổi khùng
- HONESTY: sự lương thiện
(thực ra từ này dùng trong buôn bán (không buôn gian bán lận) mới hợp)
(thực ra từ này dùng trong buôn bán (không buôn gian bán lận) mới hợp)
- STAB: đâm
- COMMIT SUICIDE: tự sát
- DELIGHT: sự hân hoan, sự quá vui
- BRICKKILN: lò gạch. ( = BRICK (gạch) + KILN (lò nung)
HALF VIỆT - NỬA ENGLISH - Bài 29 SUMMARY OF CHÍ PHÈO
Reviewed by Đình Đức
on
10:37:00 AM
Rating:
No comments: