HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 3
FACT THÚ VỊ VỀ JAPAN
Được sáng tạo bởi Mr. Trick Master, thảo luận cùng Mr. Trick tại: https://goo.gl/Y2SO3Z
________________________
________________________
1. JAPAN theo gốc tiếng Nhật là “THE LAND OF THE RISING SUN”
_______________
2. Các con số về nước Nhật Bản:
* 70% là TERRAIN núi
* 200 VOLCANO – cả ACTIVE và INACTIVE.
+ MOUNT Fuji, SYMBOL của Nhật cũng là 1 cái ACTIVE
+ MOUNT Fuji, SYMBOL của Nhật cũng là 1 cái ACTIVE
* 1500 EARTHQUAKE mỗi năm, nhưng đa số chỉ MINOR
* Tỉ lệ LITERACY là 100%
* Gần như không có IMMIGRATION => 98% là ETHNIC Nhật
_______________
3. Món ăn phổ biến : thịt ngựa RAW Biểu tượng cảm xúc colonthree
4. KARAOKE có nguồn gốc từ Nhật và có nghĩa là ‘’EMPTY ORCHESTRA’’
5. Đàn ông SHAVE đầu như 1 FORM của xin lỗi. Phụ nữ căt tóc sau khi BREAK UP với bạn trai Biểu tượng cảm xúc colonthree
6. Ngày xưa, phụ nữ Nhật có CUSTOM là BLACKEN răng bằng DYE (giống Việt Nam trước đây). Họ quan niệm cười rộng miệng là “quá nhiều BONE hở ra” Biểu tượng cảm xúc pacman (răng đấy)
7. EYE CONTACT với người Nhật là điều nên tránh.
8. LIFESPAN của người họ cao nhất thế giới.
9. Họ có loại SQUARE WATERMELON để dễ STACK và STORE. (ảnh kèm theo bài)
10. Họ có loại EXPRESS TRAIN khi chạy không chạm vào TRACK do nguyên lý của MAGNETISM.
11. Nhiều SPRING nước nóng BAN người có TATTOO vào tắm Biểu tượng cảm xúc colonthree
12. Những người Nhật SURVIVE trong vụ CRASH của tầu Titanic bị gọi là COWARD vì đã không chết cùng PASSENGER khác Biểu tượng cảm xúc squint
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
Các từ vựng được sử dụng ở bài trên:
- “THE LAND OF THE RISING SUN” = Vùng đất mặt trời mọc
- TERRAIN : địa hình
- VOLCANO: núi lửa
- ACTIVE – INACTIVE: hoạt động – không hoạt động (núi lửa)
- MOUNT: núi (thường kèm theo tên của núi đấy) – viết tắt Mt.
- SYMBOL: biểu tượng
- EARTHQUAKE: trận động đất
- MINOR: thứ yếu, nhỏ
- LITERACY: sự biết chữ
- IMMIGRATION: sự nhập cư
- ETHNIC: dân tộc
- RAW: sống, tái (thức ăn)
- EMPTY: trống, rỗng, không có ai
- ORCHESTRA: dàn đồng ca
=> KARAOKE = dàn đồng ca trống (người hát sẽ tham gia vào sau Biểu tượng cảm xúc colonthree )
- SHAVE: cạo (râu, tóc)
- FORM: dạng, kiểu
- BREAK UP: chấm dứt (mối quan hệ)
- CUSTOM: phong tục
- BLACKEN: làm đen ( = BLACK + EN)
- DYE: thuốc nhuộm
- BONE: xương
- EYE CONTACT: sự nhìn thẳng vào mắt người đối diện
- LIFESPAN: tuổi thọ
- SQUARE: vuông
- WATERMELON: dưa hấu
- STACK: chất lên nhau, xếp thành đống
- STORE: cho vào kho, lưu kho
- EXPRESS: siêu tốc (bưu phẩm hay có từ này – EXPRESS DELIVERY/ POST: bưu phẩm chuyển phát nhanh)
=> EXPRESS TRAIN: tầu siêu tốc
=> EXPRESS TRAIN: tầu siêu tốc
- TRACK: đường ray Biểu tượng cảm xúc smile RAILWAY)
- MAGNETISM: lực nam châm
+ MAGNET: nam châm
+ MAGNET: nam châm
- SPRING: suối
- BAN: cấm
- TATTOO: hình xăm
- SURVIVE: sống sót
- CRASH: sự đâm nhau (gây tai nạn)
(ở đây là vụ tàu Titanic đâm vào tảng băng)
(ở đây là vụ tàu Titanic đâm vào tảng băng)
- COWARD: kẻ hèn nhát
HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 3 - FACT THÚ VỊ VỀ JAPAN
Reviewed by Đình Đức
on
9:51:00 AM
Rating:
No comments: