HALF VIỆT – NỬA ENGLISH - BÀI 6
Bài này chúng ta sẽ nói về chính cái đang kết nối chúng ta – FACEBOOK.
Được sáng tạo bởi Mr. Trick Master.
thảo luận cùng Mr. Trick tại
https://goo.gl/RJr64n
______________________________
(phần này anh giữ nguyên bản tiếng Anh cho thú vị)
FACEBOOK
* THE PLACE WHERE PEOPLE ADD YOU AS A FRIEND, YET WALKED PAST YOU IN THE STREET.
* WHERE RELATIONSHIPS ARE PERFECT AND AFFAIRS ARE STARTED.
* THE PLACE LIARS BELIEVE THE LIES THEY WRITE.
* WHERE YOUR ENEMIES VISIT YOUR PROFILE THE MOST.
* THE PLACE YOUR FRIENDS AND FAMILY BLOCK YOU.
* WHERE PEOPLE ALWAYS THINK YOUR STATUS IS ABOUT THEM.
(ai có thể dịch các câu này không ? Biểu tượng cảm xúc kiki )
______________________________
Một số chuyện siêu hài liên quan đến FACEBOOK
***************************************
1. Một số điều về Mark Zuckerberg (CREATOR của F.B):
* F.B có màu PRIMARY là màu xanh dương vì Mark bị COLOUR BLIND màu đỏ và màu xanh
lá cây.
lá cây.
* Không ai BLOCK được nick của Mark Zuckerberg trên F.B Biểu tượng cảm xúc colonthree (mọi người thử xem)
2. Nút “LIKE” ban đầu được gọi là “AWESOME”
3. F.B không cho phép đăng ảnh liên quan đến BREAST-FEEDING Biểu tượng cảm xúc colonthree
4. F.B gây ra khoảng 1/5 vụ DIVORCE ở Mỹ Biểu tượng cảm xúc pacman
5. Một người đã HIRE 1 phụ nữ để bà này SLAP ông ta mỗi lần thấy ông ta
trên F.B Biểu tượng cảm xúc pacman . Nguyên nhân: Ông ta là 1 ADDICT nặng.
trên F.B Biểu tượng cảm xúc pacman . Nguyên nhân: Ông ta là 1 ADDICT nặng.
6. Một số người đã bị SLAY vì DEFRIEND người khác Biểu tượng cảm xúc gasp
7. Một người đã POUND vợ mình vì bà này không LIKE cái STATUS viết về
FUNERAL của mẹ ông ta Biểu tượng cảm xúc pacman
FUNERAL của mẹ ông ta Biểu tượng cảm xúc pacman
___________________________________________
___________________________________________
___________________________________________
NHỮNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG Ở BÀI TRÊN:
- YET: tuy nhiên (đứng ở đầu câu (đứng cuối câu là "chưa"))
- PAST (adv): qua, vượt qua (WALK PAST: đi ngang qua)
- RELATIONSHIP: mối quan hệ
- AFFAIR: vụ việc, phi vụ
- LIAR: người nói dối
- LIE: lời nói dối, nói dối
(nằm cũng là từ này Biểu tượng cảm xúc colonthree )
(nằm cũng là từ này Biểu tượng cảm xúc colonthree )
- ENEMY: kẻ thù
- CREATOR: người sáng lập
(Động từ của nó là CREATE: sáng lập, tạo ra)
(Động từ của nó là CREATE: sáng lập, tạo ra)
- PRIMARY: chủ yếu, chủ đạo.
- COLOUR BLIND: mù màu (BLIND: mù)
=> Danh từ là CLOUR BLINDNESS: sự mù màu
=> Danh từ là CLOUR BLINDNESS: sự mù màu
- BLOCK: chặn, cản trở
- AWESOME: tuyệt vời, đáng kinh ngạc
- BREAST-FEEDING: sự cho (trẻ con) bú, nuôi con bằng sữa mẹ
(BREAST-FEED là: cho bú, nuôi bằng sữa mẹ Biểu tượng cảm xúc smile BREAST: ngực + FEED: cho
ăn))
(BREAST-FEED là: cho bú, nuôi bằng sữa mẹ Biểu tượng cảm xúc smile BREAST: ngực + FEED: cho
ăn))
- DIVORCE: sự li dị
- HIRE: thuê
- SLAP: tát
- ADDICT: người nghiện
=> ADDICTED (adj): bị nghiện (+ TO + vật nghiện) (He is addicted to alcohol:
hắn nghiện rượu)
=> ADDICTED (adj): bị nghiện (+ TO + vật nghiện) (He is addicted to alcohol:
hắn nghiện rượu)
- SLAY: giết Biểu tượng cảm xúc smile KILL, MURDER)
- DEFRIEND = UNFRIEND: hủy kết bạn (DE- và UN- thêm vào FRIEND để tạo thành
từ ngược nghĩa)
từ ngược nghĩa)
- CHEERFUL: vui vẻ, hớn hở
- POUND: nện
- FUNERAL: đám tang
HALF VIỆT – NỬA ENGLISH - BÀI 6: FACT thú vị về FACEBOOK
Reviewed by Đình Đức
on
9:39:00 PM
Rating:
No comments: