HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 8: FACT thú vị về GESTURE

HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 8
- Chúng ta sẽ nói đến quan điểm khác nhau về GESTURE ở một số nước.
______________________________________________
CONCEPT khác nhau về GESTURE:
1. Ở Bulgaria: SHAKE HEAD có nghĩa là “đồng ý” còn NOD có nghĩa là “phản đối” Biểu tượng cảm xúc pacman
2. THUMBS UP ở Mỹ và Châu Âu (Việt Nam luôn Biểu tượng cảm xúc colonthree ) có nghĩa là “tán thành” hoặc “tỏ ý hài lòng”, thì ở các nước ISLAM hoặc một số nước châu Á khác, nó có nghĩa là “ sự sỉ nhục”.
3. STOP SIGN với bàn tay (STRETCH HAND FORWARD với PALM hướng ra ngoài) ở hầu hết các nước mang nghĩa: “DỪNG LẠI” thì ở Singapore và Malaysia nó mang ý nghĩa ATTRACT ATTENTION Biểu tượng cảm xúc colonthree
4. CURL FINGER dùng để “gọi người” khác được chấp nhận ở Châu Âu, còn ở hầu hết các nước Châu Á nó lại dùng để “gọi chó” Biểu tượng cảm xúc colonthree
5. EYE CONTACT được coi là điều lịch sự và cần thiết trong COMMUNICATION ở rất nhiều nước (ở Việt Nam cũng vậy), nhưng đó lại rất FRUSTRATING ở Nhật Bản. Biểu tượng cảm xúc colonthree
6. V-SIGN (INDEX FINGER và MIDDLE FINGER tạo thành hình chữ V) vừa là ký hiệu của VICTORY vừa là ký hiệu của “Hòa Bình” Biểu tượng cảm xúc gasp
7. OK SIGN (INDEX FINGER và THUMB tạo thành vòng tròn) có nghĩa là “được, tốt” ở Mỹ, nhưng lại STAND FOR “tiền” ở Nhật Bản, và nghĩa là “số O” hay “WORTHLESS” ở Pháp.
(ảnh kèm theo: từ trái sang phải, từ trên xuống dưới:
- Ảnh 3: V SIGN
- Ảnh 4: OK SIGN
- Ảnh 5 + 8: THUMBS UP
- Ảnh 6: STOP SIGN )
_________________________________________________
_________________________________________________
_________________________________________________
Các từ được sử dụng trong bài trên:
- CONCEPT: quan điểm
- GESTURE: cử chỉ, điệu bộ
- SHAKE (ONE’S) HEAD: lắc đầu.
(Vd: He is SHAKING HIS HEAD (nó đang lắc đầu)
- NOD: gật đầu
- THUMB: ngón cái
+ THUMBS UP: động tác dựng ngón cái lên
- ISLAM: Đạo Hồi
- SIGN: ký hiệu
+ STOP SIGN: ký hiệu bắt dừng lại
- STRETCH: kéo dài ra, duỗi ra
+ STRETCH HAND FORWARD: đưa bàn tay ra phía trước
- PALM: lòng bàn tay
- ATTRACT ATTENTION: thu hút sự chú ý
- CURL: cuộn lại
+ CURL FINGER: vẫy bằng ngón tay
- EYE CONTACT: sự nhìn thẳng vào mắt nhau. (CONTACT: sự tiếp xúc)
- COMMUNICATION: sự giao tiếp
- FRUSTRATING: gây khó chịu
- INDEX FINGER: ngón trỏ
- MIDDLE FINGER: ngón giữa
- VICTORY: sự chiến thắng
- STAND FOR: là ký hiệu của
HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 8: FACT thú vị về GESTURE HALF VIỆT – NỬA ENGLISH – BÀI 8: FACT thú vị về GESTURE Reviewed by Đình Đức on 9:49:00 PM Rating: 5

No comments: